|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cầm cờ (cầm kỳ)
Khi bầu bạn gặp nhau thường gảy đàn, đánh cờ làm vui, cho nên người ta thường dùng hai chữ cầm kỳ để chỉ tình bạn hữu. Đem tình cầm sắt đổi sang cầm kỳ, ý nói: nên làm bè bạn thay vì vợ chồng
|
|
|
|